Bảng Giá Sắt Xây Dựng 2025 Mới Nhất

vlxd tú thiện phát

71/13 đường số 5, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức

Hotline: 0901 025 222 - 0854 434 555

vlxd Thủ Đức giá rẻ

vlxd trường thịnh

60 đường linh trung, P. Linh Trung, TP.Thủ Đức

Hotline: 0854 434 555 - 0901 025 222

Bảng Giá Sắt Xây Dựng 2025 Mới Nhất
Ngày đăng: 2 năm trước

GIÁ SẮT XÂY DỰNG MỚI NHẤT 2025

Thép Xây Dựng trong năm 2023 này được dự báo sẽ tăng nhẹ vào thời điểm đầu năm và sẽ có khá nhiều biến động. Mạnh Phát cập nhật bảng giá sắt xây dựng 2023 mới và chính xác từng thời điểm.

Quý khách cần bảng báo giá sắt xây dựng 2025 mới nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có bảng báo giá sắt xây dựng mới nhất trong vòng 2 giờ làm việc. Tuy nhiên để có bảng giá sắt xây dựng chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.

CẬP NHẬT GIÁ SẮT XÂY DỰNG 2025

Bảng giá sắt xây dựng chi tiết tại thời điểm hiện tại. Để có bảng giá sắt sắt xây dựng chính xác và nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ hotline hoặc chat với nhân viên chúng tôi.

1/ GIÁ SẮT XÂY DỰNG POMINA (LD VIỆT Ý)

Tên sản phẩm

   ĐVT

BREM 

POMINA CB300 

POMINA CB400

Thép phi 6 cuộn

kg

 

11.850

 

Thép phi 8 cuộn

kg

 

11.850

 

Thép phi 10 cuộn

Kg

 

12.900

 

Thép phi 10 gân (11.7m)

cây

7,21

74.500

81.500

Thép phi 12 gân (11.7m)

cây

10,39

112.900

116.500

Thép phi 14 gân (11.7m)

cây

14,13

158.500

159.300

Thép phi 16 gân (11.7m)

cây

18,47

205.500

209.000

Thép phi 18 gân (11.7m)

cây

23,38

259.900

265.900

Thép phi 20 gân (11.7m)

cây

28,85

319.900

325.500

Thép phi 22 gân (11.7m)

cây

34,91

386.500

395.000

Thép phi 25 gân (11.7m)

cây

45,09

503.500

513.000

Thép phi 28 gân (11.7m)

cây

56,51

 

 

Thép phi 32 gân (11.7m)

cây

73,82

 

 

2/ Báo giá thép xây dựng Việt Nhật

Tên sản phẩm

   ĐVT

BREM 

VIỆT NHẬT

 

Thép phi 6 cuộn

kg

 

12.350

 

Thép phi 8 cuộn

kg

 

12.350

 

Thép phi 10 cuộn

Kg

 

13.300

 

Thép phi 10 gân (11.7m)

cây

7,21

88.750

86.500

Thép phi 12 gân (11.7m)

cây

10,39

126.100

125.900

Thép phi 14 gân (11.7m)

cây

14,13

171.500

167.500

Thép phi 16 gân (11.7m)

cây

18,47

224.200

218.000

Thép phi 18 gân (11.7m)

cây

23,38

283.700

275.500

Thép phi 20 gân (11.7m)

cây

28,85

350.200

339.500

Thép phi 22 gân (11.7m)

cây

34,91

423.600

412.500

Thép phi 25 gân (11.7m)

cây

45,09

551.400

536.500

Thép phi 28 gân (11.7m)

cây

56,51

liên hệ

liên hệ

Thép phi 32 gân (11.7m)

cây

73,82

liên hệ

liên hệ

3/ Báo giá thép xây dựng Miền Nam

Tên sản phẩm

   ĐVT

BREM 

MN CB300

MN CB400

Thép phi 6 cuộn

kg

 

11.900

 

Thép phi 8 cuộn

kg

 

11.900

 

Thép phi 10 cuộn

Kg

 

 

 

Thép phi 10 gân (11.7m)

cây

7,21

73.500

82.900

Thép phi 12 gân (11.7m)

cây

10,39

113.500

116.700

Thép phi 14 gân (11.7m)

cây

14,13

157.900

159.900

Thép phi 16 gân (11.7m)

cây

18,47

204.500

210.500

Thép phi 18 gân (11.7m)

cây

23,38

258.500

266.300

Thép phi 20 gân (11.7m)

cây

28,85

318.900

327.900

Thép phi 22 gân (11.7m)

cây

34,91

386.700

397.900

Thép phi 25 gân (11.7m)

cây

45,09

505.900

517.900

Thép phi 28 gân (11.7m)

cây

56,51

 

 

Thép phi 32 gân (11.7m)

cây

73,82

 

 

4/ Báo giá sắt xây dựng Hòa Phát

Tên sản phẩm

ĐVT

CB300

CB400

Thép phi 6 cuộn

kg

11.600

 

Thép phi 8 cuộn

kg

11.600

 

Thép phi 10 cuộn

Kg

 

 

Thép phi 10 gân (11.7m)

cây

73.900

80.900

Thép phi 12 gân (11.7m)

cây

109.900

114.500

Thép phi 14 gân (11.7m)

cây

150.500

156.400

Thép phi 16 gân (11.7m)

cây

199.500

200.900

Thép phi 18 gân (11.7m)

cây

250.900

254.900

Thép phi 20 gân (11.7m)

cây

310.700

315.900

Thép phi 22 gân (11.7m)

cây

375.900

380.800

Thép phi 25 gân (11.7m)

cây

489.900

498.900

Thép phi 28 gân (11.7m)

cây

 

 

Thép phi 32 gân (11.7m)

cây

 

 

5/ Báo giá thép xây dựng Việt Úc

Tên sản phẩm

   ĐVT

BREM 

VIỆT ÚC

Thép phi 6 cuộn

kg

 

           12.100

Thép phi 8 cuộn

kg

 

           12.100

Thép phi 10 cuộn

Kg

 

 

Thép phi 10 gân (11.7m)

cây

7,21

           72.100

Thép phi 12 gân (11.7m)

cây

10,39

         103.900

Thép phi 14 gân (11.7m)

cây

14,13

         141.300

Thép phi 16 gân (11.7m)

cây

18,47

         184.700

Thép phi 18 gân (11.7m)

cây

23,38

         233.800

Thép phi 20 gân (11.7m)

cây

28,85

         288.500

Thép phi 22 gân (11.7m)

cây

34,91

 

Thép phi 25 gân (11.7m)

cây

45,09

 

Thép phi 28 gân (11.7m)

cây

56,51

 

Thép phi 32 gân (11.7m)

cây

73,82

 

 

Sắt xây dựng là gì?

Thép xây dựng là vật liệu được chế tạo từ hợp kim với thành phần chính đó là : sắt (Fe) và cacbon (C), từ 0,03% đến 2,07% theo trọng lượng, và các loại nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, độ bền, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong các  cấu trúc tinh thể, dưới tác động của rất nhiều nguyên nhân khác nhau.

 

giới thiệu về thép xây dựng

Ưu điểm của kết cấu thép xây dựng

  1. Độ tin cậy và khả năng chịu lực cao

  2. Có Kết cấu thép nhẹ nhất trong số các kết cấu chịu lực.

  3. Có tính công nghiệp hóa cao

  4. Tính cơ động trong vận chuyển và lắp ráp, kết cấu thép dễ dàng và nhanh chóng.

  5. Không thấm nước, không thấm khí nên thích hợp cho những công trình bể chứa chất lỏng, cất khí. Điều này khó thực hiện đối với các vật liệu khác.

0
Zalo
Zalo